Thuật ngữ về quy cách ống nhựa PVC
DN – Đường kính định danh
Diameter Nominal (viết tắt là DN), tạm dịch là đường kính danh nghĩa hay đường kính định danh. DN không phải là kích cỡ thật của ống mà chỉ là cách gọi được làm tròn hoặc gần đúng để dễ dàng trao đổi trong thực tế. Ví dụ như DN20, DN25,.. nhưng kích thước chính xác của DN20 = ¾ in ~ Ø27mm.
OD – Đường kính ngoài
Outside Diameter (viết tắt OD) nghĩa là đường kính mặt ngoài. Đây là kích thước chính xác dùng để tính toán, lắp ghép và thiết kế hệ thống ống trên các văn bản thực.
PN – Áp suất tối đa
Pressure Nominal (viết tắt PN), là áp lực mà ống có thể chịu được hay áp suất danh nghĩa. Chỉ số PN của ống nước là áp suất làm việc của ống ở nhiệt độ 20 độ C, chỉ số này được đo bằng đơn vị bar. Nếu ống có chỉ số PN6 nghĩa là áp suất tối đa mà ống có thể hoạt động liên tục ở 20 độ C là 6bar ~ 6,12kg/cm2
Xem thêm: uPVC là gì? Phân biệt ống nhựa uPVC và ống nhựa cPVC
Các tiêu chuẩn cho ống nhựa PVC
- Tiêu chuẩn: BS 3505, ISO 1452,… được dùng cho đường ống PVC hệ INCH, được sử dụng phổ biến ở tại miền Nam và miền Trung.
- Tiêu chuẩn: ISO 4422, ISO 1452,… được dùng cho đường kính hệ mét, thường được sử dụng tại miền Nam.
- Tiêu chuẩn TCVN 8491 được sử dụng cho đường kính hệ mét theo Phụ lục C của TCVN 8491, chỉ sử dụng phổ biến ở tại miền Bắc.
TIÊU CHUẨN | TÊN TIẾNG ANH | TÊN TIẾNG VIỆT |
ISO | International Standards Organization | Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế |
BSI | British Standards Institute | Viện Tiêu chuẩn Anh |
DIN | Deutsches Institut für Normung e.V. | Viện tiêu chuẩn Đức |
EN | European National Standards | Tiêu chuẩn châu Âu |
ANSI | American National Standard Institute | Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ |
ASTM | American Society for Testing and Materials | Hội Thử nghiệm và Vật liệu Mỹ |
Kích thước ống nhựa PVC theo hệ “Metre” (hệ Mét)
Tại Việt Nam, kích thước ống PVC thường dùng hệ mét để đo lường. Đường kính dao động từ 20mm đến 630mm theo đúng tiêu chuẩn ISO 4422, ISO 1452, …
Ngoài ra, khi đến mua hàng, khách hàng thường thấy kí hiệu “ Ø ” (thường gọi là “phi”). Kí hiệu này đại diện cho độ lớn đường kính ngoài của ống nhựa đo bằng hệ mét. Ví dụ: Ống nhựa PVC Ø 25, có nghĩa là ống có đường kính ngoài 25mm, chiều dài khớp nối 25mm.
Ngoài ra, chiều dài ống nhựa PVC thường dài khoảng 4 mét.
BẢNG KÍCH THƯỚC ỐNG NHỰA PVC THEO HỆ METRE
ISO 4422:1996 (TCVN 6151-2:2002)
Kích thước | Đường kính ngoài | Chiều dài khớp nối | Độ dày thành ống | Chiều dài ống | ||||||||
DN | OD | l | ln | PN 4 | PN 5 | PN 6 | PN 8 | PN 10 | PN 12,5 | PN 16 | ||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | m | m |
20 | 20,0 | 20 | – | – | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 1,5 | 4,0 | 6,0 |
25 | 25,0 | 25 | – | – | – | – | 1,0 | 1,2 | 1,5 | – | 4,0 | 6,0 |
32 | 32,0 | 30 | – | – | – | 1,0 | 1,3 | 1,6 | – | – | 4,0 | 6,0 |
40 | 40,0 | 35 | – | 1,0 | – | 1,2 | – | 1,9 | – | – | 4,0 | 6,0 |
50 | 50,0 | 41 | – | 1,0 | – | 1,5 | – | 2,4 | – | – | 4,0 | 6,0 |
63 | 63,0 | 50 | 103 | 1,3 | – | 1,9 | – | 3,0 | – | – | 4,0 | 6,0 |
75 | 75,0 | 60 | 105 | 1,5 | – | 2,2 | – | 3,6 | – | – | 4,0 | 6,0 |
90 | 90,0 | 72 | 115 | 1,8 | – | 2,7 | – | 4,3 | – | – | 4,0 | 6,0 |
110 | 110,0 | 88 | 118 | – | 2,2 | – | 3,4 | – | 5,3 | – | 4,0 | 6,0 |
125 | 125,0 | 100 | 128 | – | 2,5 | – | 3,9 | – | 6,0 | – | 4,0 | 6,0 |
140 | 140,0 | 112 | 128 | – | 2,8 | – | 4,3 | – | 6,7 | – | 4,0 | 6,0 |
160 | 160,0 | 128 | 137 | – | 3,2 | – | 4,9 | – | 7,7 | – | 4,0 | 6,0 |
180 | 180,0 | 144 | 146 | – | 3,6 | – | 5,5 | – | 8,6 | – | 4,0 | 6,0 |
200 | 200,0 | 160 | 147 | – | 4,0 | – | 6,2 | – | 9,6 | – | 4,0 | 6,0 |
225 | 225,0 | 180 | 158 | – | 4,5 | – | 6,9 | – | 10,8 | – | 4,0 | 6,0 |
250 | 250,0 | 200 | 165 | – | 5,0 | – | 7,7 | – | 11,9 | – | 4,0 | 6,0 |
280 | 280,0 | 224 | 172 | – | 5,5 | – | 8,6 | – | 13,4 | – | 4,0 | 6,0 |
315 | 315,0 | 252 | 193 | – | 6,2 | – | 9,7 | – | 15,0 | – | 4,0 | 6,0 |
355 | 355,0 | 284 | 206 | – | 7,0 | – | 10,9 | – | 16,9 | – | 4,0 | 6,0 |
400 | 400,0 | 320 | 218 | – | 7,9 | – | 12,3 | – | 19,1 | – | 4,0 | 6,0 |
450 | 450,0 | – | 235 | – | – | 13,8 | – | 21,5 | – | 4,0 | 6,0 | |
500 | 500,0 | – | 255 | – | – | 15,3 | – | 23,9 | – | 4,0 | 6,0 | |
560 | 560,0 | – | 273 | – | – | 17,2 | – | 26,7 | – | 4,0 | 6,0 | |
630 | 630,0 | – | 295 | – | – | 19,3 | – | 30,0 | – | 4,0 | 6,0 |
Kích thước ống nhựa PVC theo hệ “Inch”
Hệ Inch được sử dụng phổ biến đối với các ống nhựa PVC có đường kính ngoài theo ống kim loại hoặc phụ tùng kim loại. Đường kính cho hệ này thường dao động từ 0.5 đến 4 Inch phù hợp với các tiêu chuẩn: BS 3505, ISO 1452, …
Hệ Inch thường thường viết tắt là “IN” và quy đổi ra hệ mét thì ta được:
1 INCH = 25,4mm. Các ống nhựa đo bằng hệ Inch phần lớn được sử dụng tại Anh, Mỹ và biểu thị dưới dạng phân số. Ví dụ: Ống nhựa PVC có DN = ½” đối chiếu theo bảng sẽ có đường kính ngoài là 21,4mm, chiều dài khớp nối là 30mm, độ dày thành là 1,6 mm.
BẢNG KÍCH THƯỚC ỐNG NHỰA PVC THEO HỆ INCH
Tiêu chuẩn BS 3505:1968
Tên thông dụng | Đường kính ngoài DN | Đường kính ngoài (mm) | Áp suất danh nghĩa / Bề dày thành ống | |||||||
PN3 | PN4 | PN5 | PN6 | PN7 | PN8 | PN9 | PN10 | |||
14 | 10 (1/4”) | 14.5 | – | – | – | – | – | – | – | – |
18 | 15 (3.8”) | 18.1 | – | – | – | – | – | – | – | – |
21 | 16 (1/2”) | 21.6 | – | – | – | – | 0.8 | – | – | – |
27 | 20 (3/4”) | 26.8 | – | – | – | 0.8 | – | 1.1 | – | – |
34 | 25 (1”) | 33.4 | – | – | – | 1.0 | – | 1.3 | – | 1.6 |
42 | 32 (1”1/4) | 42.3 | – | – | 1.1 | 1.35 | – | 1.7 | – | 2.1 |
49 | 40 (1”1/2) | 48.5 | – | – | 1.3 | 1.45 | – | 1.9 | 2.2 | 2.4 |
60 | 50 (2”) | 60.2 | – | 1.4 | 1.5 | 1.9 | – | 2.3 | – | 3.0 |
73 | 65 (2”1/2) | 73.2 | – | – | – | – | – | – | 3.3 | – |
76 | – | 76.0 | – | 1.5 | – | 2.5 | – | 3.0 | 3.3 | – |
90 | 80 (3”) | 88.9 | 1.4 | 2.1 | – | 2.6 | 3.0 | 3.8 | 4.0 | – |
114 | 100 (4”) | 114.2 | 1.9 | 2.4 | 2.9 | 3.5 | 4.0 | – | 5.0 | – |
168 | 150 (6”) | 168.3 | 2.8 | 3.5 | 4.5 | – | – | 6.5 | 7.3 | – |
220 | 200 (8”) | 219.1 | 3.5 | 5.1 | 5.3 | 6.5 | – | 8.0 | 8.7 | – |
Kích thước ống nhựa PVC theo hệ CIOD
Kích thước ống nhựa PVC theo hệ CIOD là loại ống có đường kính ngoài theo ống gang và phụ tùng ống gang. Có 3 kích thước là 100mm – 150mm – 200mm phù hợp với tiêu chuẩn AS/NZS 1477, ISO 2531,…
BẢNG KÍCH THƯỚC ỐNG NHỰA PVC THEO HỆ CIOD
Tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2006
Kích thước | Đường kính ngoài | Chiều dài khớp nối | Độ dày thành ống | Chiều dài ống | |||
DN | OD | L | Lb | PN 10 | PN 12 | ||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | m | m |
100 | 121,9 | 100 | 117 | – | 6,7 | 4,0 | 6.0 |
150 | 177,3 | 125 | 130 | – | 9,7 | 4,0 | 6.0 |
200 | 222,0 | 150 | 180 | 9,7 | 11,4 | 4,0 | 6.0 |
Mong rằng, qua những chia sẻ về quy cách và kích thước ống nhựa PVC sẽ giúp bạn sở hữu được những sản phẩm như ý. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, xin hãy liên hệ ngay qua Hotline: 0977848859 hoặc để lại thông tin liên hệ qua form tư vấn dưới đây để được Lan Thanh tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng nhất! Trân trọng.